Máy xúc đào thủy lực Cat

330 GC

Đáng tin cậy. Năng suất cao. Hiệu suất vượt trội.

Máy xúc đào thủy lực thế hệ mới Cat® 330 GC cung cấp sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu suất vượt trội, các tính năng giúp tăng năng suất vận hành và thiết kiệm chi phí. Cat 330® GC là sự lựa chọn thông minh khi ưu tiên của bạn là sự ổn định cao và chi phí vận hành/giờ thấp.

VIEW CAT® 330 GC VIRTUAL TOUR

Yêu cầu báo giá
Công suất hiệu dụng - ISO 9249157,8 kW
Model động cơCat C7.1
Công suất động cơ - ISO 14396159 kW
Đường kính105 mm
Hành trình píttông135 mm
Dung tích xylanh7,01 l
Hệ thống chính - Tổng Lưu lượng cực đại560 l/phút
Áp suất tối đa - Thiết bị35000 kPa
Áp suất tối đa - Di chuyển35000 kPa
Áp suất tối đa - Quay toa28400 kPa
Tốc độ quay toa11,5 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại105 kN·m
Khối lượng vận hành28000 kg
Thùng nhiên liệu474 l
Hệ thống làm mát25 l
Dầu động cơ25 l
Truyền động quay toa - Mỗi bên10 l
Truyền động cuối - Mỗi bên5.5 l
Hệ thống thủy lực - Bao gồm cả thùng dầu thủy lực310 l
Thùng dầu thủy lực147 l
CầnCần dài 6,15 m (20.2 ft)
Tay gầuTay gầu dài 3,2 m (10.5 ft)
Dung tích gầuHD 1,60 m³ (2,09 yd³)
Chiều cao vận chuyển3050 mm
Chiều cao lan can3050 mm
Chiều dài vận chuyển10420 mm
Bán kính quay đuôi3130 mm
Khoảng sáng đối trọng1110 mm
Khoảng sáng gầm máy490 mm
Chiều dài dải xích4350 mm
Chiều dài giữa hai tâm con lăn3490 mm
Khoảng cách giữa 2 tâm dải xích2390 mm
Chiều rộng vận chuyển3190 mm
Độ sâu đào tối đa7260 mm
CầnCần dài 6,15 m (20,2 ft)
Tay gầuTay gầu dài 3,2 m (10,5 ft)
Dung tích gầuHD 1,60 m³ (2,09 yd³)
Tầm vươn cao tối đa từ mặt đất10690 mm
Chiều cao cắt tối đa9980 mm
Chiều cao chất tải tối đa6930 mm
Chiều cao chất tải tối thiểu2280 mm
Độ sâu vết cắt tối đa tại đáy phẳng 2440 mm7100 mm
Độ sâu đào tường vách đứng tối đa5800 mm
Lực đào của gầu (ISO)179 kN
Lực đào của tay gầu (SAE)126 kN

Nội dung liên quan

icon-message.png
1800 599 990
icon-message.png
Live chat