Máy xúc đào thủy lực Cat

323 GC

Hiệu suất vượt trội với tốc độ và hiệu quả

Máy xúc đào thủy lực 23 tấn Cat® 323 GC nâng cao năng suất vận hành nhờ điều khiển dễ dàng, cabin thoải mái, tiết kiệm nhiên liệu lên tới 25% và chu kỳ bảo dưỡng dài hơn giúp giảm chi phí bảo dưỡng tới 20% - tất cả những đặc điểm nổi bật này tạo nên một chiếc máy đào bền bỉ, chi phí vận hành/giờ thấp đáp ứng mọi yêu cầu công việc của bạn.

Yêu cầu báo giá
Công suất hiệu dụng - ISO 9249117 kW
Model động cơCat C7.1
Công suất động cơ - ISO 14396118 kW
Đường kính105 mm
Hành trình pít-tông135 mm
Dung tích xy lanh7,01 l
Hệ thống chính – Lưu lượng tối đa - Bộ công tác429 l/phút
Áp suất tối đa – Thiết bị 35000 MPa
Áp suất tối đa – Di chuyển34300 kPa
Áp suất tối đa – Quay toa26800 kPa
Tốc độ quay toa11.25 vòng/phút
Mô men quay toa cực đại82 kN·m
Khối lượng vận hành22600 kg
Thùng nhiên liệu345 l
Hệ thống làm mát25 l
Dầu động cơ (gồm lọc)25 l
Truyền động quay toa5 l
Truyền động cuối (mỗi bên)5 l
Hệ thống thủy lực (gồm cả thùng chứa)234 l
Thùng dầu thủy lực115 l
CầnCần dài 5,7 m (18'8")
Tay gầuTay gầu dài 2,9 m (9'6")
GầuGD 1,3 m³ (1,7 yd³)
Chiều cao vận chuyển (tính từ đỉnh cabin) 2960 mm
Chiều cao lan can2954 mm
Chiều dài vận chuyển9531 mm
Bán kính quay đuôi2833 mm
Khoảng sáng đối trọng1048 mm
Khoảng sáng gầm máy468 mm
Chiều dài dải xích4450 mm
Chiều dài giữa hai tâm con lăn3650 mm
Khoảng cách giữa 2 tâm dải xích2380 mm
Chiều rộng vận chuyển2980 mm
Độ sâu đào tối đa6730 mm
CầnCần dài 5,7 m (18'8")
Tay gầuTay gầu dài 2,9 m (9'6")
GầuGD 1,3 m³ (1.7 yd³)
Tầm vươn cao tối đa từ mặt đất9870 mm
Chiều cao cắt tối đa9450 mm
Chiều cao chất tải tối đa6490 mm
Chiều cao chất tải tối thiểu2170 mm
Độ sâu vết cắt tối đa tại đáy phẳng 2440 mm6560 mm
Độ sâu đào tường vách đứng tối đa5610 mm
Lực đào của gầu (ISO)140 kN
Lực đào của tay gầu (SAE)107 kN

Nội dung liên quan

icon-message.png
1800 599 990
icon-message.png
Live chat