Máy đào bánh lốp Cat

M315D2

Máy xúc đào bánh lốp Cat® được thiết kế để giúp bạn thành công. Môđen M315D2 cung cấp giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng về một cỗ máy di động và mạnh mẽ trên mọi công trường . Bộ công tác đa dạng của Cat giúp máy hoạt động linh hoạt và đa dụng hơn.
Yêu cầu báo giá
Môđen động cơCat C4.4 ACERT
Công suất hữu dụng101.0 kW
Đường kính xylanh105.0 mm
Hành trình píttông127.0 mm
Dung tích động cơ4.4 l
Momen xoắn tối đa - tại tốc độ 1,400 vòng/phút550.0 N·m
Công suất động cơ - ISO 14396 Net108 kW (147 hp)
Công suất động cơ - ISO 9249/SAE J1349 Net101 kW (137 hp)
Số lượng xylanh thẳng hàng4
Tốc độ động cơ2000.0 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thảiChina Nonroad Stage III và Tier 3/Stage IIIA.
Chú ý*Khối lượng được tính bao gồm tay gầu trung bình, đối trọng nặng 3300kg, thùng chứa đầy nhiên liệu, người vận hành và gầu 450kg. Tùy từng cấu hình, máy sẽ có khối lượng vận hành khác nhau.
Khối lượng vận hành13 500 -15 200 kg (29,762 - 33,510 lb)
Khối lượng với Cần -Cần đơn* (cả loại cần 4500 mm hoặc 4815 mm*) - Lưỡi gạt phía trước và Chân chống phía sau14750.0 kg
Khối lượng với Cần - Cần đơn* (cả loại cần 4500 mm hoặc 4815 mm*) - Chỉ có lưỡi gạt phía sau13800.0 kg
Khối lượng đối trọng tùy chọn3300.0 kg
Khối lượng đối trọng tiêu chuẩn2900.0 kg
Khối lượng tay gầu trung bình (2300 mm)390.0 kg
Khối lượng tay gầu ngắn (2000 mm)370.0 kg
Khối lượng với Cần VA* - Lưỡi gạt phía trước và Chân chống phía sau15100.0 kg
Khối lượng với Cần VA* - Chỉ có lưỡi gạt phía sau14200.0 kg
Tốc độ quay9.8 vòng/phút
Mômen quay tối đa36.0 kN·m
Lưu lượng cực đại - Mạch phụ trợ - Áp suất cao180.0 l/min
Lưu lượng cực đại - Mạch phụ trợ - Áp suất trung bình40.0 l/min
Lưu lượng cực đại - Vận hành/Di chuyển180.0 l/min
Lưu lượng cực đại - Quay toa78.0 l/min
Áp suất tối đa - Mạch phụ trợ - Áp suất cao350.0 bar
Áp suất tối đa - Mạch phụ trợ - Áp suất trung bình185.0 bar
Áp suất tối đa - Mạch vận hành - Chế độ nâng nặng375.0 bar
Áp suất tối đa - Mạch vận hành - Chế độ bình thường/di chuyển350.0 bar
Cơ cấu quay350.0 bar
Hệ thống180.0 l
Dung thích thùng dầu thủy lực95.0 l
Lực kéo tối đa76.0 kN
Tốc độ di chuyển tối đa37.0 km/h
Khả năng leo dốc tối đa (14 500 kg)58%
Các-te động cơ8.0 l
Hệ thống làm mát31.0 l
Tổng dung tích thùng chứa nhiên liệu235.0 l
Khoảng sáng370.0 mm
Góc lái tối đa35°
Góc dao động trục tối đa±8.5°
Tốc độ tối đa37.0 km/h
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa4520.0 mm
Chiều cao đào tối đa8040.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa5810.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Chú ý (3)*Chỉ áp dụng cho thị trường châu Á, Trung Quốc, Đài Loan và Indonesia.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất7770.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601576.0 kN
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa4810.0 mm
Chiều cao đào tối đa8060.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa5890.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Chú ý (3)*Chỉ áp dụng cho thị trường châu Á, Trung Quốc, Đài Loan và Indonesia.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất7940.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601569.0 kN
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa4840.0 mm
Chiều cao đào tối đa8480.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa6060.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất8080.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601576.0 kN
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa5140.0 mm
Chiều cao đào tối đa8580.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa6120.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất8320.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601569.0 kN
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa5010.0 mm
Chiều cao đào tối đa9520.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa7060.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất8330.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601576.0 kN
Lực đào của gầu - ISO 6015103.0 kN
Chiều sâu đào tối đa5300.0 mm
Chiều cao đào tối đa9670.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa7210.0 mm
Chú ý (1)Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm.
Chú ý (2)Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm.
Tầm vươn tối đa từ mặt đất8580.0 mm
Lực đào của tay gầu - ISO 601569.0 kN
icon-message.png
1800 599 990
icon-message.png
Live chat