Máy san gạt Cat

14M3

Máy san Cat nối tiếp truyền thống của Hãng Caterpillar là loại thiết bị tiêu chuẩn trong công nghiệp nặng ,xây dựng, làm đường và các ứng dụng khác trong thi công. Máy san 14M3 tích hợp các giải pháp công nghệ giúp tăng hiệu quả người vận hành, tăng năng suất và giảm chi phí sở hữu và chi phí vận hành. Máy san 14M3 có lợi thế là được trang bị động cơ lớn, tăng hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu, cải thiện cân bằng máy, tăng cường hoạt động của bộ truyền động, ứng dụng công nghệ viễn thông mạnh mẽ hơn và tăng tính năng an toàn và thuận tiện cho người lái.
Yêu cầu báo giá
Công suất cơ sở ( Số 1) - Net178.0 kW
Model động cơCat C13 ACERT VHP
Đường kính130.0 mm
Hành trình157.0 mm
Tốc độ vòng tua tại công suất danh định1,850 rpm
Tiêu chuẩn khí thảiTier 4 Final/Stage IV, Tier 3/Stage IIIA tương đương hoặc Tier 2/Stage II tương đương
Cao độ max công suất đủ4237.0 m
Cao độ công suất đủ (Tier 2)3672.0 m
Cao độ công suất đủ (Tier 3)4374.0 m
Momen max - Cs bổ sung1542.0 N·m
Lưu ý (1)Công suất net được kiểm tra theo tc ISO 9249, SAE J1349, và EEC 80/1269 Tiêu chuẩn có hiệu lực tại thời điểm sản xuất. 
Lưu ý (2)Công suất bổ sung tối ưu là tiêu chuẩn cho loại 14M3.
Lưu ý (3)Công suât net được coi là công suất tại tốc độ 1850v/ph được đo tại bánh đà khi đông cơ được lai thêm bởi quạt, bộ làm sạch khí, giảm âm và máy phát. .
Lưu ý (4)Công suất theo tiêu chuẩn ISO 14396 – tại vòng tua 1,850v/ph – VHP+ = 228 kW (306 hp)

Tiêu chuẩn- Tốc độ quạt -Nhỏ nhất

550 rpm
Nhiệt độ tiêu chuẩn 50.0 °C
Khả năng tăng momen41%
Lưu ý (5)Động cơ Cat được trang bị hệ thống xử lý khí thải SCR được sử dụng cho dầu Diesel DEF đáp ứng yêu cầu đề ra trong tiêu chuẩn ISO 22241-1. 
Tiêu chuẩn - Tốc độ quạt - Lớn nhất1,600 rpm
Dung tích xi lanh12.5 l
Số lượng xi lanh6
Mâm - Đường kính ngoài1822.0 mm
Trục trước - Độ nghiêng bánh - Trái/Phải32°
Front Axle - Wheel Lean - Left/Right17.1°
Chiều rộng4.2 m
Bán kính cong413.0 mm
Khoảng cách mép lưỡi tới mép trên luống cày117.0 mm
Chiều cao lưỡi - có cạnh cắt631.0 mm
Chiều cao lưỡi - không có cạnh cắt585.0 mm
Chiều rộng lưỡi - có đầu lưỡi cắt4290.0 mm
Chiều rộng lưỡi - không có đầu lưỡi cắt4166.0 mm
Chiều sâu cắt lớn nhất438.0 mm
Góc nghiêng lưỡi - lùi
Góc nghiêng lưỡi  - tiến40°
Phạm vi điều chỉnh giữa mâm  - Trái650.0 mm
Phạm vi điều chỉnh giữa mâm  - Phải520.0 mm
Khoảng cách nâng max so với mặt đất419.0 mm
Khả năng vươn ngoài lốp max - Trái1870.0 mm
Khả năng vươn ngoài lốp max - Phải2004.0 mm
Khả năng dịch chuyển ngang - Trái740.0 mm
Khả năng dịch chuyển ngang - Phải790.0 mm
OTrọng lượng hoạt động - Trang bị điển hình25968.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Trục trước6344.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Trục sau16780.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Tất cả23124.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Trục trước6915.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Trục sau19053.0 kg
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Tất cả25968.0 kg
Lưu ý*Trọng lượng cơ bản được tính trên cơ sở cấu hình máy tiêu chuẩn lốp 20.25 R25, bình nhiên liệu đầy, có người lái và Cabin chống lật. 
Điều hòaHệ thống máy điều hòa lắp trên máy san là loại nạp khí gas R134 thân thiện môi trường. Bao gồm 2kg chất làm lạnh chứa hàm lượng CO2 tương đương 2.76 tấn
icon-message.png
1800 599 990
icon-message.png
Live chat